402. Thị trường xuất khẩu sản phẩm từ cao su hai quý đầu năm



02.08.2011

Tin tức được trích từ trang: http://thitruongcaosu.net

Cao su bám dính kim loại
VINANET -Theo số liệu thống kê TCHQ, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su trong nửa đầu năm 2011 đạt trên 162 triệu USD, tăng 32,3% so với cùng kỳ năm 2010, trong đó tháng 6 kim ngạch xuất khẩu sản phẩm này tăng so với tháng liền kề trước đó, tăng 8,08% đạt 32,4 triệu USD.
Trung Quốc là thị trường chính xuất khẩu mặt hàng này của Việt Nam trong nửa đầu năm, chiếm 20,6% thị phần, đạt 33,5 triệu USD, tăng 92,52% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su sang Trung Quốc trong tháng lại giảm so với tháng 5 (giảm 2,04%). Từ đầu năm đến hết tháng 6/2011, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này sang thị trường Trung Quốc luôn trong xu hướng tăng trưởng.
Oring cao su ngành thực phẩm
Kế đến là thị trường Nhật Bản với kim ngạch trong tháng là 6,2 triệu USD, tăng 12,57% so với tháng 5, nâng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su trong 6 tháng đầu năm lên 30,5 triệu USD, tăng 19,31% so với 6 tháng năm 2010.
Đứng thứ ba là thị trường Hoa Kỳ với kim ngạch 6 tháng đầu năm là 19,4 triệu USD, tăng 20,21% so với cùng kỳ.
Nhìn chung, nửa đầu năm 2011, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su đều tăng trưởng ở hầu khắp các thị trường, chỉ có một số thị trường giảm như: Hongkong giảm 0,53% đạt 2,7 triệu USD, Thái Lan giảm 11,47% đạt 2,3 triệu USD.
Thị trường xuất khẩu sản phẩm từ cao su tháng 6, 6 tháng năm 2011
ĐVT: USD

Thị trường

KNXK T6

KNXK 6T/2011

KNXK 6T/2010
% tăng giảm KN so T5/2011
% tăng giảm KN so với cùng kỳ
Tổng KN
32.483.885
162.003.526
122.453.009
8,08
32,30
Trung Quốc
6.695.915
33.529.011
17.415.741
-2,04
92,52
Nhật Bản
6.252.991
30.561.362
25.615.164
12,57
19,31
Hoa Kỳ
4.579.967
19.400.829
16.139.129
26,18
20,21
Đài Loan
1.131.430
7.826.079
5.590.214
-18,36
40,00
Đức
1.035.405
7.480.784
5.648.628
-5,54
32,44
Hàn Quốc
1.262.620
7.237.107
5.159.644
8,05
40,26
Oxtraylia
1.301.030
6.355.059
4.786.548
29,66
32,77
Italia
884.189
4.605.067
4.090.749
26,64
12,57
Indonesia
826.798
4.367.551
2.925.662
-23,05
49,28
Hongkong
360.825
2.796.954
2.811.719
-37,06
-0,53
Thái Lan
365.002
2.344.506
2.648.315
12,24
-11,47
Malaixia
445.714
2.095.785
1.615.378
15,54
29,74
Cămpuchia
293.178
2.081.980
1.548.934
-10,67
34,41








Cty sản xuất sản phẩm phụ tùng cao su kỹ thuật: http://www.caosuviet.vn