02.08.2011
Tin tức được trích từ trang: http://thitruongcaosu.net
Trung Quốc là thị trường chính xuất khẩu mặt hàng này của Việt Nam trong nửa đầu năm, chiếm 20,6% thị phần, đạt 33,5 triệu USD, tăng 92,52% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su sang Trung Quốc trong tháng lại giảm so với tháng 5 (giảm 2,04%). Từ đầu năm đến hết tháng 6/2011, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này sang thị trường Trung Quốc luôn trong xu hướng tăng trưởng.
Oring cao su ngành thực phẩm |
Kế đến là thị trường Nhật Bản với kim ngạch trong tháng là 6,2 triệu USD, tăng 12,57% so với tháng 5, nâng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su trong 6 tháng đầu năm lên 30,5 triệu USD, tăng 19,31% so với 6 tháng năm 2010.
Đứng thứ ba là thị trường Hoa Kỳ với kim ngạch 6 tháng đầu năm là 19,4 triệu USD, tăng 20,21% so với cùng kỳ.
Nhìn chung, nửa đầu năm 2011, kim ngạch xuất khẩu sản phẩm từ cao su đều tăng trưởng ở hầu khắp các thị trường, chỉ có một số thị trường giảm như: Hongkong giảm 0,53% đạt 2,7 triệu USD, Thái Lan giảm 11,47% đạt 2,3 triệu USD.
Thị trường xuất khẩu sản phẩm từ cao su tháng 6, 6 tháng năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
KNXK T6
|
KNXK 6T/2011
|
KNXK 6T/2010
|
% tăng giảm KN so T5/2011
|
% tăng giảm KN so với cùng kỳ
|
Tổng KN |
32.483.885
|
162.003.526
|
122.453.009
|
8,08
|
32,30
|
Trung Quốc |
6.695.915
|
33.529.011
|
17.415.741
|
-2,04
|
92,52
|
Nhật Bản |
6.252.991
|
30.561.362
|
25.615.164
|
12,57
|
19,31
|
Hoa Kỳ |
4.579.967
|
19.400.829
|
16.139.129
|
26,18
|
20,21
|
Đài Loan |
1.131.430
|
7.826.079
|
5.590.214
|
-18,36
|
40,00
|
Đức |
1.035.405
|
7.480.784
|
5.648.628
|
-5,54
|
32,44
|
Hàn Quốc |
1.262.620
|
7.237.107
|
5.159.644
|
8,05
|
40,26
|
Oxtraylia |
1.301.030
|
6.355.059
|
4.786.548
|
29,66
|
32,77
|
Italia |
884.189
|
4.605.067
|
4.090.749
|
26,64
|
12,57
|
Indonesia |
826.798
|
4.367.551
|
2.925.662
|
-23,05
|
49,28
|
Hongkong |
360.825
|
2.796.954
|
2.811.719
|
-37,06
|
-0,53
|
Thái Lan |
365.002
|
2.344.506
|
2.648.315
|
12,24
|
-11,47
|
Malaixia |
445.714
|
2.095.785
|
1.615.378
|
15,54
|
29,74
|
Cămpuchia |
293.178
|
2.081.980
|
1.548.934
|
-10,67
|
34,41
|