10/09/11.
Tin tức trích từ trang http://www.vinanet.com.
Theo số liệu thống kê sơ bộ, trong nửa đầu tháng 8, cả nước đã xuất khẩu 39,1 nghìn tấn cao su, trị giá 163,5 triệu USD, tính chung từ đầu năm đến ngày 15/8, cả nước đã xuất khoảng 408 nghìn tấn cao su, trị giá 1,7 tỷ USD.
Các thị trường chính xuất khẩu mặt hàng cao su trong nửa đầu tháng 8 là Trung Quốc, Đức, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ….
Chủng loại cao su xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc trong nửa đầu tháng là: SVR 3L có đơn giá là 4689,45 USD/tấn; Cao su thiên nhiên sơ chế SVR 10- hàng đóng đồng nhất 33.33kg/bao (hàng mới 100%, Xuất xứ Việt Nam) đơn giá 4560 USD/tấn; cao su SVR 5 (quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bánh), tổng số: 1350 bành có đơn giá 4027,56 USD/tấn; Cao su thiên nhiên SVR 20 (Loại 2) Hàng đóng gói đồng nhất.Loại 33,333 kg/bánh,tổng số: 2.250 bành có đơn giá 2562,11 USD/tấn…
Đáng chú ý, xuất khẩu cao su SVR 3L hàng đóng gói đồng nhất, loại 33,333 kg/bánh. Nếu như trong những ngày đầu tháng 8, xuất khẩu cao su loại này sang Trung Quốc có giá 4810,87 USD/tấn, thì đến tuần giữa tháng 8, cao su loại này xuất khẩu có giá tăng, đạt ở mức 5335,14 USD/tấn (tăng 524,27 USD/tấn).
Đứng thứ hai sau Trung Quốc là thị trường Đức, với các chủng loại trong nửa đầu tháng 8 này như: Cao su thiên nhiên SVR CV60 (Đã qua sơ chế) Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng đồng nhất 1260 kg / kiện với đơn giá 4811,3 USD/tấn, Cao su thiên nhiên SVR CV50 (Đã sơ chế tại Việt Nam) đơn giá 4806,92 USD/tấn và cao su thiên nhiên SVR 10 đơn giá 4356,3 USD/tấn.
Tham khảo giá cao su xuất khẩu sang một số thị trường trong nửa đầu tháng 8/2011
Các thị trường chính xuất khẩu mặt hàng cao su trong nửa đầu tháng 8 là Trung Quốc, Đức, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ….
Chủng loại cao su xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc trong nửa đầu tháng là: SVR 3L có đơn giá là 4689,45 USD/tấn; Cao su thiên nhiên sơ chế SVR 10- hàng đóng đồng nhất 33.33kg/bao (hàng mới 100%, Xuất xứ Việt Nam) đơn giá 4560 USD/tấn; cao su SVR 5 (quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bánh), tổng số: 1350 bành có đơn giá 4027,56 USD/tấn; Cao su thiên nhiên SVR 20 (Loại 2) Hàng đóng gói đồng nhất.Loại 33,333 kg/bánh,tổng số: 2.250 bành có đơn giá 2562,11 USD/tấn…
Đáng chú ý, xuất khẩu cao su SVR 3L hàng đóng gói đồng nhất, loại 33,333 kg/bánh. Nếu như trong những ngày đầu tháng 8, xuất khẩu cao su loại này sang Trung Quốc có giá 4810,87 USD/tấn, thì đến tuần giữa tháng 8, cao su loại này xuất khẩu có giá tăng, đạt ở mức 5335,14 USD/tấn (tăng 524,27 USD/tấn).
Đứng thứ hai sau Trung Quốc là thị trường Đức, với các chủng loại trong nửa đầu tháng 8 này như: Cao su thiên nhiên SVR CV60 (Đã qua sơ chế) Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng đồng nhất 1260 kg / kiện với đơn giá 4811,3 USD/tấn, Cao su thiên nhiên SVR CV50 (Đã sơ chế tại Việt Nam) đơn giá 4806,92 USD/tấn và cao su thiên nhiên SVR 10 đơn giá 4356,3 USD/tấn.
Tham khảo giá cao su xuất khẩu sang một số thị trường trong nửa đầu tháng 8/2011
ĐVT: Tấn
TÊN HÀNG
|
ĐƠN GIÁ (USD)
|
THỊ TRƯỜNG
|
CỬA KHẨU
|
MÃ GH
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60. Đã qua sơ chế. Mới 100% do Việt Nam sản xuất.
|
4,640.00
|
Belgium
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên SVR 3L đã sơ chế dạng khối. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%.
|
4,689.45
|
Canada
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su SVR 3L Hàng đóng gói đồng nhất. Loại 33,333 kg/bành
|
4,810.87
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên sơ chế SVR 10- hàng đóng đồng nhất 33.33kg/bao (hàng mới 100%, Xuất xứ Việt Nam)
|
4,560.00
|
China
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su SVR 5 (Quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bành), tổng số: 1.350 bành
|
4,027.56
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên SVR 20 (Loại 2) Hàng đóng gói đồng nhất.Loại 33,333 kg/bành,tổng số: 2.250 bành
|
2,562.11
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L
|
4,602.90
|
France
|
ICD TP.HCM
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60 (Đã qua sơ chế) Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng đồng nhất 1260 kg / kiện.
|
4,811.30
|
Germany
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV50 (Đã sơ chế tại Việt Nam)
|
4,806.92
|
Germany
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10
|
4,356.30
|
Germany
|
ICD TP.HCM
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên sơ chế SVR3L - Đóng đồng nhất 33.333 kg/kiện, hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam
|
4,520.00
|
India
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60 (đã sơ chế, sản xuất tại Việt nam).
|
5,265.25
|
Italy
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10CV
|
4,456.39
|
Italy
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L ( Đã sơ chế tại Việt Nam)
|
4,983.02
|
Japan
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 20 ( Đã sơ chế tại Việt Nam)
|
4,623.36
|
Korea (Republic)
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 10 ( đã sơ chế)
|
4,310.00
|
Malaysia
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR3L (đã sơ chế) Hàng đóng đồng nhất 16 swpallets trong 1 cont 20'
|
4,560.00
|
New Zealand
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR-3L, hàng đóng đồng nhất 33.33 kgs/bành.
|
4,700.00
|
Russian Federation
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên SVR 10
|
4,340.00
|
Singapore
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR10CV
|
4,360.73
|
South Africa
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L (Đã sơ chế, sản xuất tại Việt Nam)
|
4,959.14
|
Taiwan
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 3L
|
4,600.00
|
Ukraine
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 5
|
4,450.00
|
Ukraine
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR3L
|
4,550.00
|
United States of America
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR3L (Hàng đóng gói đồng nhất. Loại: 33.333 kg/bành).
|
5,335.14
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su tự nhiên SVR 10 Hàng đóng gói đồng nhất. Loại 33,333 kg/bành.
|
4,453.41
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su SVR 5 ( Quy cách đóng gói đồng nhất loại 33,333 kg/bành), tổng số: 450 bành
|
4,253.56
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Cao su thiên nhiên SVR3L (đã sơ chế). Hàng đóng đồng nhất 16 pallets trong 1cont20', 05cont=80 pallets
|
4,600.00
|
Finland
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR CV60 (Đã sơ chế, sản xuất tại Việt Nam)
|
4,837.44
|
France
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR CV60 (Natural rubber SVR CV60)
|
5,980.00
|
Germany
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su tự nhiên SVR CV50 đã sơ chế dạng khối. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%. 16pallet/cont. 1.26tấn/pallet
|
4,750.00
|
Germany
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L ( Đã sơ chế tại Việt Nam, hàng đóng đồng nhất )
|
4,722.00
|
Germany
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế dạng lỏng HA LATEX
|
2,760.00
|
Germany
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR 3L, xuất xứ Việt Nam (hàng đồng nhất 16 pallet/ cont, 1.26Tấn/1 Pallet
|
4,730.00
|
Italy
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR CV60, xuất xứ Việt Nam (hàng đồng nhất 16 pallet/ cont, 1.26Tấn/1 Pallet
|
4,600.00
|
Italy
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 3L ( Đã sơ chế tại Việt Nam, hàng đóng đồng nhất)
|
4,779.32
|
Japan
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao Su Thiên Nhiên SVR 3L, Đã qua sơ chế, Đóng gói 33.33kg/Bành. Mới 100%
|
4,650.00
|
Korea (Republic)
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 20 (đã sơ chế)
|
4,506.07
|
Korea (Republic)
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR10, mới 100%
|
4,330.00
|
Korea (Republic)
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên SVR 10 ( Đã sơ chế )
|
4,340.00
|
Malaysia
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Cao su tự nhiên Latex đã sơ chế dạng lỏng. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%.
|
2,941.66
|
South Africa
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR CV50
|
4,680.00
|
Turkey
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Cao su tự nhiên đã qua sơ chế SVR 3L ,xuất xứ Việt Nam(hàng đồng nhất 16 pallet/ cont, 1.26Tấn/1 Pallet
|
4,620.00
|
Turkey
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FO
|