Silicone Rubbers (MQ, VMQ, FVMQ, PVMQ)
Designation in ISO 1629 - Various (see text below)
|
Cao su silicon (MQ, VMQ, FVMQ, PVMQ)
Xác định theo ISO 1629 – Các thông tin khác (xem nội dung bên dưới)
|
|
|
Silicone rubbers contain the following dimethyl siloxane unit:
|
Cao su silicone chứa đơn vị dimethyl siloxane như sau:
|
|
|
The millable gums, which will be the only type considered here, would generally contain 5,000 - 9,000 of the dimethyl siloxane unit.
|
Tại đây chúng ta chỉ xem xét các loại cao su có thể cán luyện được, nhìn chung chứa 5,000 – 9,000 đơn vị dimethyl siloxane.
.
|
Polymers which just contain the above repeat unit are termed methyl silicones, and are given the ISO designation MQ.
|
Các polymer chỉ chứa đơn vị lặp lại như trên được gọi là methyl silicone, và theo hệ thống tên gọi ISO là MQ.
|
It is possible to replace a few of the methyl groups (<0.5%) with a vinyl group, and the resultant vinyl methyl silicones (ISO designation VMQ) exhibit improved vulcanisation characteristics and lower compression set.
|
Có thể thay thế một vài nhóm methyl (<0.5%) bằng nhóm vinyl, và vinyl methyl silicone được tạo thành (theo hệ thống tên gọi ISO là VMQ) có những tính chất lưu hóa được cải thiện và biến dạng nén ít hơn.
|
The replacement of 5-10% of the methyl groups on the silicon atom with phenyl groups gives polymers which exhibit superior low temperature properties.
|
Việc thay thế 5 – 10% nhóm methyl trên nguyên tử silic bằng nhóm phenyl giúp cho polymer thể hiện những tính chất nổi bật ở nhiệt độ thấp.
|
Brittleness temperatures of approximately –117°C can be achieved compared to the approximately –70°C for the VMQ types.
|
Nhiệt độ giòn xấp xỉ khoảng -117oC có thể đạt được khi so sánh với khoảng -70oC của các loại VMQ.
|
The ISO designation for the phenyl modified silicones is either PMQ or PVMQ depending on whether the grade is vinyl modified.
|
Tên gọi ISO cho các loại silicone được biến tính bằng nhóm phenyl là PMQ, hoặc là PVMQ nếu loại này được biến tính cùng lúc bằng nhóm vinyl.
|
To improve the solvent resistance of the polymer, a fluoroalkyl group can be substituted on each silicon atom for one of the methyl groups, the resultant polymer (ISO designation FMQ or FVMQ) having the following repeat unit.
|
Để cải thiện tính kháng dung môi của polymer, một nhóm fluoroankyl có thể thay thế cho một nhóm methyl trên mỗi nguyên tử silic, polymer tạo thành (theo hệ thống tên gọi ISO là FMQ hoặc FVMQ) có đơn vị lặp lại như sau.
|
|
|
Silicone rubbers exhibit good resistance to heat ageing, and are considered to be usable up to temperatures of 200°C.
|
Cao su silicone thể hiện tính chống lão hóa nhiệt tốt và có thể được xem xét sử dụng tới nhiệt độ 200oC.
|
Although silicones do not exhibit high strength at room temperature, they do retain their properties at high temperatures to a much greater extent than other rubbers.
|
Mặc dù silicone không thể hiện cường lực cao ở nhiệt độ phòng, nhưng chúng duy trì những tính chất ở nhiệt độ cao tốt hơn rất nhiều so với các loại cao su khác.
|
The long term performance of silicones is generally excellent, although exposure to steam at high pressure, and ageing in closed systems (oxygen essentially excluded) can lead to degradation via a hydrolysis reaction;
|
Tính năng sử dụng trong một thời gian dài của silicon nhìn chung rất tốt, mặc dù sự tiếp xúc hơi nước ở áp suất cao, và quá trình lão hóa trong các hệ kín (cơ bản không có oxi) có thể dẫn đến sự thoái hóa thông qua phản ứng thủy phân;
|
This is especially true if acidic peroxide remnants have not been driven off during post curing.
|
Điều này thật sự đúng nếu peroxide có tính acid còn lại trong cao su không mất đi hết trong quá trình lưu hóa lại.
|
The oil resistance of silicone is roughly equivalent to that of polychloroprene, whilst that of the fluorosilicones approaches the fluorocarbons.
|
Tính kháng dầu của silicone nhìn chung tương đương với tính kháng dầu của polycloroprene, trong khi tính kháng dầu của fluorosilicone thì đạt mức kháng dầu của fluorocacbon.
|
Two further interesting points of note are that on burning silicones form silica which is an insulator, and thus cables insulated with silicone can function after short term exposure in a fire situation;
|
Hai điểm quan tâm đáng chú ý là quá trình đốt cháy silicone hình thành silica là một chất cách điện, và vì vậy dây cáp được bọc cách điện bằng silicone vẫn có thể duy trì tính năng sau một thời gian ngắn tiếp xúc với lửa;
|
Silicones are also physiologically inert and this has led to their use in a wide variety of medical applications, including medical implants.
|
Silicone cũng là những chất trơ về mặt lý sinh và điều này dẫn đến ứng dụng rộng rãi của chúng trong y khoa, bao gồm cả cấy ghép y khoa.
|
Being saturated, the resistance of silicones to oxygen, ozone and UV light is excellent, but means that peroxides have to be used for vulcanisation.
|
Do đã bão hòa, khả năng chống lại oxy, ozon và tia cực tím của silicone là rất tốt, nhưng điều đó cũng có nghĩa là phải dùng peroxide cho quá trình lưu hóa.
|
Silica fillers are generally used to reinforce these materials, carbon black being less reinforcing, and its use being somewhat specialised.
|
Nhìn chung những chất độn silica được dùng để gia cường cho những vật liệu này, than đen ít gia cường hơn, và sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt.
|
Silicones are readily available in liquid form (LR or LSR), room temperature vulcanising (RTV) and high temperature vulcanising (HTV).
|
Silicone cũng có sẵn ở dạng lỏng (LR hoặc LSR), dạng lưu hóa ở nhiệt độ phòng (RTV) và dạng lưu hóa ở nhiệt độ cao (HTV).
|
Uses
|
Ứng dụng
|
Silicones are widely used in many applications, such as pharmaceutical, medical, wire and cable, automotive and aerospace, which utilise the excellent general inertness of silicone.
|
Cao su silicone được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như trong dược phẩm, y khoa, dây điện và dây cáp, ô tô và không gian vũ trụ, những ứng dụng cần tính chất trơ rất tốt của silicone.
|
They do, however, have a high price.
|
Tuy nhiên chúng có giá cao.
|
Nguồn tài liệu: Rubber Basics
Tác giả: Richard B. Simpson
NXB: Rapra Technology Limited
Cung cấp: Tuan Van Doan (Ph.D candidate),
Yonsei University, South Korea.
Người dịch đề nghị: Võ thành Phước, vLAB
Hỗ trợ: Quốc Anh, Cao su Đức Minh
Tài liệu dự thảo, vui lòng không trích đăng lại trên mạng. Ban QT DĐ.
|
|