1. Chlorinated Polyethylene (CPE,
CM)
|
1. Polyetylen clo hóa (CPE,
CM)
|
Designation in ISO 1629 –
CM
|
Xác định theo ISO 1629 –
CM
|
Repeat Unit
|
Đơn vị lặp
lại
|
General
|
Tổng quan
|
Although polyethylene has a low Tg it is
highly crystalline and hence it is a thermoplastic and not a rubber at ambient
temperatures.
|
Mặc dù polyetylen có nhiệt độ Tg thấp
nhưng nó có độ thủy tinh hóa cao, vì thế nó là nhựa nhiệt dẻo và không phải là
cao su ở nhiệt độ môi trường.
|
If the regularity of the main chain could
be interrupted, and crystallisation effectively prevented, a useful elastomer
might result.
|
Nếu sự điều hòa của mạch chính bị gián
đoạn thì quá trình kết tinh sẽ được ngăn chặn một cách hiệu quả, khi đó có thể
tạo ra được một loại vật liệu đàn hồi hữu dụng.
|
The chlorination of polyethylene is one
method by which crystallisation can be prevented and chlorinated polyethylene is
commercially available; the degree of chlorination, however, determines how
rubbery the modified polymer is.
|
Sự clo hóa polyetylen là một phương pháp
có thể ngăn chặn quá trình kết tinh và loại polyetylen clo hóa sẵn sàng được
thương mại hóa, mức độ clo hóa sẽ quyết định tính cao su của loại polyme được
biến tính .
|
Polymers with a chlorine content of ca.
25% are still relatively crystalline, whilst those with a chlorine content of
greater than 40% become increasingly brittle due to interaction between the now
highly polar polymer chains.
|
Các loại polyme có hàm lượng clo lên tới
25% vẫn kết tinh một cách tương đối, trong khi các loại có hàm lượng clo lớn hơn
40% sẽ trở nên giòn do có tương tác giữa các mạch polyme phân cực cao lúc bấy
giờ.
|
The most desirable polymers, in terms of
the absence of crystallinity and flexibility of the chains, are obtained when
the degree of chlorination is around 35%.
|
Các loại polyme được mong muốn nhất khi
không có sự kết tinh và sự uyển chuyển của mạch sẽ đạt được nếu mức độ clo hóa
ở khoảng 35%.
|
As with other polar polymers, these
materials will resist oil, and the absence of a double bond in the main chain
confers excellent stability to the deleterious effects of oxygen, ozone and
light.
|
Như các loại polyme phân cực khác, những
vật liệu này sẽ kháng được dầu, sự không có mặt liên kết đôi trong mạch chính sẽ
mang lại tính ổn định rất cao đối với những tác động có hại của oxy, ozon và ánh
sáng.
|
Due to the absence of double bonds in the
main chain, these materials can only be crosslinked by the action of peroxides
or radiation.
|
Do không có liên kết đôi trên mạch chính,
những vật liệu này chỉ có thể được kết mạng bằng tác động của peroxide hoặc bức
xạ nhiệt.
|
It is recommended that metal oxides are
added to act as acid acceptors during vulcanisation, the oxides of magnesium and
lead being used; zinc oxide is not used as it decreases the stability of the
polymer.
|
Trong quá trình lưu hóa, các oxit kim loại
nên được thêm vào để đóng vai trò là các chất nhận axit, các oxit của magie hoặc
chì có thể được sử dụng; kẽm oxit không được dùng vì nó làm giảm tính ổn định
của polyme.
|
Uses
|
Ứng
dụng
|
It is fairly true to say that the use of
chlorinated polyethylene has not been large, possibly due to the greater ease
with which the chlorosulphonated polyethylene (Hypalon), a closely related
competitor material, can be cured.
|
Khá đúng khi nói rằng việc dùng
polyethylen clo hóa không rộng rãi, có thể do nó bị cạnh tranh bởi polyetylen
closulfonat hóa (Hypalon), đó là một loại vật liệu khá giống với nó nhưng lại có
thể được lưu hóa dễ dàng hơn.
|
When used, chlorinated polyethylene has
found its major use in the wire and cable industry.
|
Khi được sử dụng, polyethylen clo hóa có
những ứng dụng chính trong công nghiệp dây điện và dây
cáp.
|
It is also used in pond
liners.
|
Nó cũng được dùng trong các tấm phủ đáy ao
hồ.
|
2.
Chlorosulphonated Polyethylene (CSM, CSPE)
|
2. Polyetylen
closulfonat hóa (CSM, CSPE)
|
Designation in ISO 1629 –
CSM
|
Xác định theo ISO 1629 –
CSM
|
Repeat Unit
|
Đơn vị lặp
lại
|
General
|
Tổng quan
|
The level of chlorination in these
materials varies, and influences the properties of the material in exactly the
same manner as the closely related chlorinated
polyethylene.
|
Mức độ clo hóa ở những vật liệu này
sẽ khác nhau và ảnh hưởng lên tính chất của vật liệu tương tự như đối với loại
polyethylen clo hóa đã đề cập.
|
The introduction of the
chlorosulphonyl group in small amounts, <1.5%, gives greater choice in the
methods used to crosslink the polymer.
|
Việc thêm vào một lượng nhỏ nhóm
closulfonyl, <1.5%, sẽ mang lại nhiều sự lựa chọn để kết mạng polymer
hơn.
|
However, in general, the properties
exhibited by these materials are equivalent to those of chlorinated
polyethylene.
|
Tuy nhiên, nhìn chungcác vật liệu
này có tính chất tương đương với loại polyethylen clo
hóa.
|
DuPont have produced a modified
chlorosulphonated polyethylene based polymer (trade name
Acsium).
|
DuPont đã sản xuất ra một poplyme
dựa trên polyethylen closulfonat hóa được biến tính (tên thương mại là
Acsium).
|
In this modified polymer the
chlorine content is reduced, but an additional pendant alkyl group is used to
restrict the ability of the polymer to
crystallise.
|
Trong loại polyme biến tính này, hàm
lượng clo giảm xuống, nhưng một nhóm treo alkyl được thêm vào để hạn chế khả
năng kết tinh của polyme.
|
The result is a polymer with a lower
Tg than the conventional CSM polymer.
|
Kết quả là được một polyme có nhiệt
độ Tg thấp hơn loại polyme CSM thông
thường.
|
In addition to the use of peroxides
for crosslinking, metal oxide, polyfunctional alcohols, amines and epoxide resin
cure systems can be used with CSM rubbers.
|
Bên cạnh việc dùng peroxide để kết
mạng, các hệ lưu hóa oxit kim loại, rượu đa chức, amin và nhựa epoxide cũng có
thể được dùng đối với cao su CSM.
|
In the metal oxide based cure
systems it is usual to add a weak acid, such as stearic acid, and accelerators,
such as MBT, MBTS or TMTD; magnesium or lead oxides are generally
used.
|
Trong hệ lưu hóa oxyt kim loại,
thường có thêm một axit yếu như axit stearic và các chất xúc tiến như MBT, MBTS
hoặc TMTD; oxit magie hoặc oxit chì cũng thường được sử
dụng.
|
The most common polyfunctional
alcohol used is pentaerythritol, but a base is also required to complete the
cure system, magnesium and calcium oxide giving more controlled cure rates than
stronger bases.
|
Rượu đa chức được sử dụng thông dụng
nhất là pentaerythritol, nhưng cũng cần thêm một bazơ để hoàn thiên hệ lưu hóa,
trong đó magie oxit và canxi oxit giúp kiểm soát tốc độ lưu hóa tốt hơn so với
các loại bazơ mạnh hơn.
|
As with chlorinated polyethylene
rubber, chlorosulphonated polyethylene exhibits good resistance to oxygen, ozone
and light.
|
Giống với cao su polyetylen clo hóa,
polyetylen closulfonat hóa thể hiện tính kháng oxy, ozon và ánh sáng
tốt.
|
The polar nature of the polymer
chain also confers oil resistance.
|
Bản chất phân cực của mạch polyme
cũng tạo nên tính kháng dầu.
|
Uses
|
Ứng dụng
|
The excellent UV stability of
chlorosulphonated polyethylene has led to wide use as a roof sheeting material,
the ability to compound this material to slowly cure at ambient temperatures
being an added advantage; another sheeting application is pond
liners.
|
Tính ổn định tia cực tím rất tốt của
polyethylen closulfonat hóa đưa đến việc nó được dung rộng rãi như vật liệu tấm
phủ mái nhà, cùng với khả năng tạo các hỗn hợp có thể được lưu hóa chậm ở nhiệt
độ môi trường đã giúp vật liệu này có thêm lợi thế. Một ứng dụng khác là các tấm
phủ đáy ao hồ.
|
Wire and cable applications, coated
fabrics, and items made from them, hoses and moulded goods are other areas in
which this material finds use.
|
Vật liệu này cũng được ứng dụng vào
dây điện, dây cáp, bọc vải sợi, các sản phẩm ống và các sản phẩm đúc
khuôn.
|
Acsium is said to have been designed
for use in synchronous drive belt
applications.
|
Acsium được thiết kế để dùng trong
các ứng dụng truyền động bằng đai đồng
bộ.
|
Nguồn tài liệu: Rubber Basics
Tác giả: Richard B. Simpson
NXB: Rapra Technology Limited
Cung cấp: Tuan Van Doan (Ph.D candidate),
Yonsei University, South Korea.
Người dịch đề nghị: p00, Nhóm ncpt-vLAB
Hỗ trợ: Quốc Anh, Cao su Đức Minh