Catalysts | Xúc tác |
Catalysts have been defined as materials that, when present in relatively small amounts, influence the speed of a chemical reaction while not undergoing any permanent chemical change. | Xúc tác được định nghĩa là những chất mà khi chúng hiện diện với một lượng tương đối nhỏ thì sẽ ảnh hưởng đến vận tốc của phản ứng hóa học nhưng không trải qua bất kỳ sự thay đổi hóa học nào. |
A catalyst is generally considered to speed up a reaction. | Một xúc tác thường được xem là làm tăng tốc độ phản ứng. |
It also can slow it down. | Nó cũng có thể làm chậm vận tốc phản ứng. |
There has been a group of catalysts developed by polyurethane raw material suppliers with the polyurethane market in mind. | Có một nhóm xúc tác được phát triển bởi các nhà cung cấp nguyên liệu thô polyurethane nhắm đến thị trường polyurethane. |
Mercury-based catalysts, because of their toxicity, have been banned in some countries or severe restrictions placed on their use. | Vì tính độc hại mà các xúc tác thủy ngân đã bị cấm ở một vài nước hoặc việc sử dụng thủy ngân bị hạn chế nghiêm ngặt. |
Bismuth-based catalysts are recommended in their place. | Các xúc tác bittum được khuyến khích để thay thế thủy ngân. |
Catalysts influence specific reactions. | Các xúc tác ảnh hưởng lên các phản ứng riêng biệt. |
The reactions in the polyurethane industry of interest are: | Các phản ứng được quan tâm trong ngành polyurethane là: |
Reactions with amines | Các phản ứng với các amin |
Reactions with diols OH-NCO. | Các phản ứng với các diol OH-NCO. |
Reactions with isocyanates and diols NCO-OH. | Các phản ứng với các isocyanat và các diol NCO-OH. |
Reactions with Amines | Các phản ứng với các amin |
When working with TDI/amine systems, the most commonly used catalysts are adipic acid, azealic acid, and oxalic acid. | Khi sử dụng hệ TDI/ amin , xúc tác được sử dụng thông thường nhất là axit adipic, axit azealic, và axit oxalic. |
These acids are normally used at a rate of 0.3 to 0.6 part per 100 of prepolymer. | Những axit này thường được dùng ở tỷ lệ 0.3 tới 0.6 trên 100 phần prepolyme. |
Adipic acid is particularly effective if MOCA is being used. | Axit adipic có hiệu quả đặc biệt khi sử dụng MOCA. |
Diagrams of the acid catalysts are shown in Figure 2.39. | Hình minh họa các xúc tác axit được thể hiện ở Hình 2.39. |
Amine catalysts such as DABCO or DABCO 33LVR (Air Products) are also used with amine cures. | Các xúc tác amin như là DABCO hoặc DABCO 33LVR (Air Products) cũng được dùng với các chất kết mạng amin. |
|
Hình 2.39 |
DABCO 33 LV is also known as triethylene diamine. | DABCO 33 LV cũng được biết đến như là trietylen diamin. |
It is a cage-like compound with no steric hindrance (Figure 2.39), which helps make it a very effective catalyst. | Nó là một hợp chất có hình dạng giống như cái “lồng” và không có cản trở không gian (Hình 2.39), điều này giúp nó trở thành một xúc tác rất hiệu quả. |
It is reactive at close to ambient temperatures. | Nó có thể phản ứng ở gần nhiệt độ môi trường. |
The application range is in the range of 0.3 to 0.6 parts per 100 of prepolymer. | Ứng dụng trong khoảng từ 0.3 tới 0.6 phần trên 100 phần prepolyme. |
To obtain the desired rate, a mixture of an acid (such as oleic) with a bismuth catalyst can be used. | Để đạt được vận tốc mong muốn, một hỗn hợp của một axit (như là oleic) với một chất xúc tác bittum có thể được sử dụng. |
Bismuth catalysts include bismuth neodecanoate and bismuth ocotate. | Các xúc tác bittum bao gồm bittum neodecanoat và bittum ocotat.
|
Reactions with Diols | Các phản ứng với các diol |
Tin-based salts such as stannous oleate or a dibutyl tin salt (Dibutyl tin dilaurate DBTL) will activate the OH-NCO reactions. | Các muối chứa thiếc như là muối oleat hoặc muối thiếc dibutyl (Dibutyl tin dilaurat DBTL) sẽ hoạt hóa cho các phản ứng OH-NCO. |
This group speeds up the overall reaction rate as well. | Nhóm này cũng làm tăng vận tốc toàn bộ các phản ứng. |
They also even out the reactivities of low-and high-molecular-weight polyols. | Chúng cũng ổn định khả năng phản ứng của các polyol có khối lượng phân tử thấp và cao. |
Compared to polyester-based systems, polyether diols require a greater degree of activation. | So sánh với các hệ chứa polyeste, các diol loại polyete yêu cầu mức độ hoạt hóa cao hơn. |
The solution is to use a combination of a tin and an amine catalyst to obtain the required speed. | Giải pháp là sử dụng kết hợp một xúc tác chứa thiếc và một xúc tát amin để đạt được vận tốc cần thiết. |
Reactions with Isocyanates and Diols NCO-OH | Các phản ứng với các isocyanat và các diol NCO-OH |
Traditionally, mercury catalysts have been the catalyst of choice, but because they are highly dangerous, they have, to a large degree, been replaced by bismuth-based catalysts. | Theo truyền thống, các xúc tác thủy ngân là xúc tác được lựa chọn nhưng vì chúng rất nguy hiểm nên chúng phải được thay thế ở mức độ lớn bằng các xúc tác chứa bittum. |
The mercury catalysts are both toxic and caustic. | Các xúc tác thủy ngân vừa độc hại vừa ăn mòn. |
Bismuth catalysts promote the isocyanate and OH reaction from the isocyanate side. | Các xúc tác bittum làm tăng tốc phản ứng isocyanat và OH từ phía isocyanat. |
This has the effect of reducing the water reaction and hence reduces the liberation of carbon dioxide gas. | Điều này có tác động lên việc giảm phản ứng với nước và vì thế giảm sự hình thành khí cacbon dioxyt. |
They are particularly useful in controlling the reactions when used in one-shot systems. | Chúng đặc biệt có ích trong việc điều khiển các phản ứng khi được dùng trong các hệ một giai đoạn. |
General | Tổng quan |
Catalysts are commonly used to control the pouring and gel times of polyurethane systems. | Các xúc tác được dùng để điều khiển thời gian đổ khuôn và thời gian tạo gel của các hệ polyurethane. |
As catalysts are used in small quantities, the addition must be carried out very carefully; otherwise, very erratic results may be obtained. | Vì xúc tác được sử dụng với lượng nhỏ nên việc thêm chúng phải được thực hiện cẩn thận; nếu không thì kết quả đạt được rất thất thường. |
Catalysts may be made into a concentrated solution with an inert carrier such as a plasticizer. | Xúc tác có thể tạo thành dung dịch nồng độ cao với các chất mang trơ là chất hóa dẻo. |
This reduces a potential dispensing error. | Điều này làm giảm nguy cơ phân tán không đều. |
They also may be added to a liquid chain extender. | Nó cũng được thêm vào chất kéo dài mạch dạng lỏng. |
Tin catalysts are very moisture sensitive and, as only small quantities are used at a time, the bulk supply will deteriorate over time with repeated drum openings. | Các xúc tác thiếc rất nhạy với ẩm và vì chỉ sử dụng mỗi lần một lượng nhỏ nên việc trữ với số lượng lớn sẽ bị hư hỏng theo thời gian do sự đóng mở thùng chứa nhiều lần. |
The bulk container can be subdivided. | Các thùng chứa lớn có thể được chia nhỏ. |
Raw material suppliers have a large range of catalysts available, each with special properties. | Các nhà cung cấp nguyên liệu thô có sẵn một dãy các loại xúc tác, mỗi xúc tác đều có những tính chất đặc biệt. |
They should be consulted when required. | Chúng nên được tham khảo khi cần thiết. |
Some of the catalysts are heat-activated and start very slowly and then react more quickly as the temperature increases. | Một vài xúc tác được hoạt hóa nhiệt, chúng bắt đầu rất chậm và sau đó phản ứng rất nhanh khi nhiệt độ tăng. |
Catalysts to some degree have an effect on the final properties of the product. | Xúc tác có tác động ở một mức độ nào đó lên tính chất cuối cùng của sản phẩm. |
The most commonly affected properties are high-temperature heat stability and water resistance. | Các tính chất bị ảnh hưởng thường nhất là tính ổn định nhiệt ở nhiệt độ cao và tính kháng nước. |
If these are of importance, full evaluations should be carried out. | Nếu các tác động này quan trọng, nên thực hiện sự đánh giá toàn bộ. |